Hệ thống realtime PCR cho chẩn đoán (CE - IVD) Rotor-Gene Q MDx Platform
Model: otor-Gene Q MDx 5Plex HRM
Hãng SX: Plexus Manufacturing
Hệ thống được chứng nhận CE-IVD đồng bộ cả máy và hoá chất
1. Giới thiệu hệ thống
Hệ thống chuyên biệt cho phòng thí nghiệm chẩn đoán với thiết kế nhỏ, nhẹ và dễ dàng di chuyển cho phòng thí nghiệm linh động. Hệ thống quang không yêu cầu hiệu chuẩn khi di chuyển máy.
Hệ thống được chứng nhận CE-IVD đồng bộ cả thiết bị và các bộ kit xét nghiệm đi kèm của Qiagen.
Ngoài ra hệ thống cũng tương thích với tất cả các loại hóa chất trên thị trường.
2.Đặc điểm kỹ thuật
Đường truyền quang ngắn và ít chi tiết giúp tăng độ bền, không cần căn chuẩn phần quang học
Thiết kế rotor quay nên không cần làm sạch block
Bước sóng kích thích từ 470 –680 nm, bước sóng phát hiện từ 460–750 nm
Các kênh màu và huỳnh quang tương ứng:
Kênh Green: FAM, SYBR Green I, Fluorescein, EvaGreen, Alexa Fluor 488
Kênh Yellow: JOE, VIC®, HEX, TET, MAX, CAL Fluor, Gold 540, Yakima Yellow
Kênh Orange: ROX, CAL Fluor Red 610, Cy3.5, Texas Red, Alexa Fluor 568
Kênh Red: Cy5, Quasar 670, LightCycler, Red640, Alexa Fluor 633
Kênh Crimson: Quasar 705, LightCycler Red705, Alexa Fluor 680
Hệ thống Quang học vơi đường truyền quang cố định, đèn kích thích năng lượng cao LED và kính lọc phát xạ riêng rẽ cho từng kênh màu
Bộ phận thu nhận tín hiệu: Phát hiện bằng ống nhân quang (PMT) độ nhạy cao với thiết đặt cấp độ (điều khiển độ nhạy)
Mẫu được quay ly tâm liên tục ở 400 rpm (400 vòng/phút) trong quá trình chạy
Tốc độ gia nhiệt: > 15 ºC /s
Tốc độ giảm nhiệt: > 20 ºC /s
Độ chính xác nhiệt độ giữa các mẫu ± 0.5 ºC
Độ đồng đều nhiệt độ ± 0.02ºC
Độ phân giải nhiệt nhiệt độ: 0.02 ºC
Thể tích phản ứng: 10-50 µl
Công suất tối đa: 100 mẫu/lần chạy
Giải tuyến tính động học: 10 bậc
Thời gian chạy quy trình từ 40 – 60 phút với Qiagen Rotor-Gene Kits
Các xét nghiệm triển khai trên hệ thống
Bệnh trong phòng chống dịch theo WHO, CDC
· Các loại cúm (H5N1, H1N1, H7N9...) | · Ebola |
· Chân tay miệng (EV, EV71) | · Mers-CoV |
· Sốt suất huyết Dengue | · Zika virus |
· Sởi | · Ho gà |
· Và các bệnh dịch mới phát sinh theo quy trình của viện VSDT, WHO, CDC |
Bệnh truyền nhiễm trên người
· HIV | · EBV |
· HBV | · HSV |
· HCV | · BKV |
· Parvo B19 | · VZV |
· CMV | · Malaria |
· M. Tuberculosis | · SARS |
· Chlamydia | · CT/NG |
Đột biến gene ung thư
· EGFR | · UGT1A1 |
· KRAS | · BCR-ABL |
· BRAF | · ALK-EML1 |
· NRAS | · NPM1 |
· RAS | · MPL |
· IDH1/2 | · WT1 |
· PML-RARA | · BAALC |
An toàn thực phẩm và thực phẩm biến đổi gene (GMO)
· Campylobacter spp | · Salmonella spp |
· Cronobacter spp | · S. aureus |
· Listeria spp | · Shigella spp |
· Campylobacter jejuni, C. lari, C. coli | · Vibrio vulnificus, V. parahaemolyticus, V. cholerae |
· E. coli O157 | · VTEC |
· Legionella spp | · Y. enterocolitica |
· L. pneumophila | · L. monocytogenes |
· Định lượng và sàng lọc GMO | · Xác định các loài trong thực phẩm |
Và các bệnh trên thú y như: Cúm mùa, cúm gà, cúm lợn, bò điên, bệnh tiêu chảy bò…..
Ngoài ra, hệ thống còn triển khai được hầu hết các bệnh liên quan có kit thương mại của hầu hết các hãng trên thị trường hoặc tự phát triển các xét nghiệm mà chưa có kit trên thị trường.